Từ điển Thiều Chửu
日 - nhật
① Mặt trời. ||② Ngày, một ngày một đêm gọi là nhất nhật 一日. ||③ Ban ngày, như nhật dĩ kế dạ 日以繼夜 ban ngày lại tiếp đến ban đêm, vãng nhật 往日 ngày hôm qua, lai nhật 來日 ngày mai, v.v. ||④ Nước Nhật, nước Nhật Bản 日本 thường gọi tắt là nước Nhật.

Từ điển Trần Văn Chánh
日 - nhật
① Mặt trời, thái dương, vầng hồng: 日出 Mặt trời mọc; 我以日初出時去人近,而日中時遠也 Tôi cho rằng mặt trời lúc mới mọc thì cách người gần, đến giữa trưa thì cách xa hơn (Liệt tử); ② Ban ngày: 日班 Ca ngày; 夜以繼日 Suốt ngày đêm; ③ Ngày, hôm: 一日三餐 Một ngày ba bữa; 今日 Hôm nay.【日者】 nhật giả [rìzhâ] (văn) Ngày trước, lúc trước: 日者秦楚戰于藍田 Ngày trước Tần và Sở đánh nhau ở Lam Điền (Chiến quốc sách); ④ Chỉ chung thời giờ: 來日 Những ngày sắp tới; 往日 Những ngày đã qua; 春日 Ngày xuân; ⑤ (văn) Ngày càng: 獨夫之心日益驕固 Lòng của tên vua vô đạo (Tần Thuỷ Hoàng) ngày càng thêm kiêu căng, ngoan cố (Đỗ Mục: A Phòng cung phú); 則家日益,身日安,名日榮 Thì nhà ngày càng hưng vượng, thân ngày càng yên ổn, danh ngày càng hiển hách (Mặc tử).【日見】 nhật kiến [rìjiàn] Ngày càng: 日見衰敗 Ngày càng suy bại;【日漸】nhật tiệm [rìjiàn] Ngày càng, dần dần: 日漸強壯 Ngày càng khỏe mạnh;【日益】nhật ích [rìyì] Ngày càng, càng ngày càng, ngày một... thêm (như 日, nghĩa ⑤): 日益加劇 Ngày càng căng thẳng; 日益尖銳化 Ngày càng gay gắt; 日益強大 Ngày càng lớn mạnh; 日益發展 Càng ngày càng phát triển; 王立爲太子,日益驕溢,諫之不復聽 Vua lập làm thái tử, ngày càng thêm kiêu ngạo tự mãn, can gián không còn chịu nghe nữa (Hán thư: Cung Toại truyện); ⑥ (văn) Mỗi ngày, ngày ngày: 百姓日用而不知 Trăm họ dùng đến mỗi ngày mà không biết (Chu Dịch: Hệ từ); 一尺之捶,日取其半,萬世不竭 Cây gậy gỗ dài một thước, mỗi ngày chặt lấy một nửa thì chặt đến muôn đời cũng không bao giờ hết (Trang tử: Thiên hạ); ⑦ (văn) Ngày trước, trước đây: 日衛不睦,故取其地,今已睦矣,可以歸之 Trước đây nước Vệ không thuận thảo với ta nên ta mới lấy đất của Vệ, nay đã thuận thảo rồi thì có thể trả lại (Tả truyện: Văn công thất niên); ⑧ [Rì] Nước Nhật Bản (nói tắt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
日 - nhật
Mặt trời. Thơ Lê Thánh Tông có câu: » Chứng quả có đôi vừng nhật nguyệt, giải oan chi mượn đến đàn tràng « — Thời gian có mặt trời, tức ban ngày — Một ngày ( chỉ chung ban ngày và ban đêm ) — Tên một nước ở ngoài biển, phía đông Trung Hoa, tức nước Nhật, còn gọi là Nhật Bản ( Japan ).


愛日 - ái nhật || 百花生日 - bách hoa sinh nhật || 百日 - bách nhật || 白日 - bạch nhật || 白日鬼 - bạch nhật quỷ || 白日升天 - bạch nhật thăng thiên || 半日 - bán nhật || 璧日 - bích nhật || 平日 - bình nhật || 隔日 - cách nhật || 近日 - cận nhật || 及日 - cập nhật || 吉日 - cát nhật || 指日 - chỉ nhật || 正日 - chính nhật || 主日 - chủ nhật || 終日 - chung nhật || 旦日 - đán nhật || 誕日 - đản nhật || 異日 - dị nhật || 移天易日 - di thiên dịch nhật || 訂日 - đính nhật || 度日 - độ nhật || 端日 - đoan nhật || 游日 - du nhật || 翌日 - dực nhật || 加日 - gia nhật || 夏日 - hạ nhật || 向日 - hướng nhật || 諱日 - huý nhật || 曠日 - khoáng nhật || 忌日 - kị nhật || 今日 - kim nhật || 落日 - lạc nhật || 來日 - lai nhật || 臘日 - lạp nhật || 連日 - liên nhật || 良日 - lương nhật || 累日 - luỹ nhật || 母難日 - mẫu nan nhật || 明日 - minh nhật || 每日 - mỗi nhật || 堯天舜日 - nghiêu thiên thuấn nhật || 午日 - ngọ nhật || 日報 - nhật báo || 日給 - nhật cấp || 日支 - nhật chi || 日夜 - nhật dạ || 日曜 - nhật diệu || 日用 - nhật dụng || 日用常談 - nhật dụng thường đàm || 日貨 - nhật hoá || 日計 - nhật kế || 日課 - nhật khoá || 日圭 - nhật khuê || 日記 - nhật kí || 日期 - nhật kì || 日利 - nhật lợi || 日輪 - nhật luân || 日錄 - nhật lục || 日暮 - nhật mộ || 日月 - nhật nguyệt || 日入 - nhật nhập || 一日 - nhất nhật || 日日 - nhật nhật || 一日在囚 - nhất nhật tại tù || 日光 - nhật quang || 日蝕 - nhật thực || 日省 - nhật tỉnh || 日呈 - nhật trình || 日程 - nhật trình || 日中 - nhật trung || 日出 - nhật xuất || 繞日 - nhiễu nhật || 閏日 - nhuận nhật || 佛日 - phật nhật || 費日 - phí nhật || 爽若日星 - sảng nhược nhật tinh || 生日 - sinh nhật || 初日 - sơ nhật || 朔日 - sóc nhật || 昨日 - tạc nhật || 殘日 - tàn nhật || 盡日 - tận nhật || 祭日 - tế nhật || 蔽日 - tế nhật || 常日 - thường nhật || 昔日 - tích nhật || 星期日 - tinh kì nhật || 側日 - trắc nhật || 鎮日 - trấn nhật || 往日 - vãng nhật || 越日 - việt nhật || 望日 - vọng nhật || 春日 - xuân nhật ||